Có 2 kết quả:
传说 truyền thuyết • 傳說 truyền thuyết
giản thể
Từ điển phổ thông
truyền thuyết
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
truyền thuyết
Từ điển trích dẫn
1. Truyền nhau từ người này kể lại cho người kia, đồn đãi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tằng tại Đương Dương Tràng Bản tri kì dũng giả, hỗ tương truyền thuyết, tận giai đào thoán” 曾在當陽長坂知其勇者, 互相傳說, 盡皆逃竄 (Đệ thất thập nhất hồi) Đã từng ở trận Đương Dương Tràng Bản biết (Triệu Vân) là bậc anh dũng, một truyền mười, mười truyền trăm, (cho nên Vân đi đến chỗ nào) quân tướng Tào đều trốn chạy hết.
2. Nói lại, chuyển cáo.
3. Chuyện kể lưu truyền trong dân gian.
4. “Truyện thuyết” 傳說: Chỉ sách chú giải kinh điển.
2. Nói lại, chuyển cáo.
3. Chuyện kể lưu truyền trong dân gian.
4. “Truyện thuyết” 傳說: Chỉ sách chú giải kinh điển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói đươc nhiều người, nhiều đời nói lại.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0